greenvet-hanoi
Chuyên gia thú y
Một số thành ngữ Tiếng Anh liên quan đến... chó !
Xin mở topic này để các bạn yêu thích Anh ngữ cùng góp vui. Các thành ngữ, ngạn ngữ tiếng Anh có liên quan đến chó., kèm theo dịch, giải thích và bình luận.
Mở hàng luôn:
1. Dog’s life : " Sướng như ... chó !". Chỉ những người luôn được nhàn hạ, tự do, muốn đi đâu thì đi, ngủ suốt ngày, nghỉ ngơi lúc nào cũng được, không phải làm việc, không bị bất cứ sức ép, phiền toái gì trong cuộc sống. ( Đương nhiên là trái nghĩa hẳn với tục ngữ tiếng Việt:" Nhục như chó ! Khổ như chó ! ")
we say people with a similar, carefree existence enjoy a dog’s life. They have no troubles or responsibilities. They can come and go as they please, sleep all day, and never have to work.
2. Dog-eat-dog world: "Thương trường là Chiến trường" Chỉ môi trường cạnh tranh khốc liệt trong công việc, kinh doanh, nghề nghiệp...
Dog-eat-dog world That means many people are competing for the same things, like good jobs
3. 'Dog-tired', 'sick as a dog' :" Mệt như con chó" Chỉ những người muốn thành công phải làm việc cực kỳ khó nhọc, thậm chí tồi tệ hơn nữa Ốm yếu như một con chó.They say that to be successful, a person has to work like a dog. This means they have to work very, very hard. Such hard work can make people dog-tired. And, the situation would be even worse if they became sick as a dog.
4. 'The dog days of summer': " Những này nóng bức nhất trong năm". Còn vào mùa mưa thì " Trời mưa tầm tã" - ' to rain cats and dogs'.
The dog days of summer are the hottest days of the year. A rainstorm may cool the weather. But we do not want it to rain too hard. We do not want it to rain cats and dogs.