giapnv1994
New Member
Tìm hiểu nghiệp vụ phát sinh các khoản phải trả, phải nộp khác
- Trường hợp hàng hóa, vật tư. tiền mặt tại quỹ phát hiện thừa qua kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân chờ giải quyết, thông qua dịch vụ kế toán , ghi:
Nợ 7K 111 - Tiền mặt
Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Nợ TK 153 - Công cụ, dụng cụ
Nợ TK 155 - Thành phẩm
Nợ TK 156 - Hàng hóa
Nợ TK 158 - Hàng hóa kho bảo thuế
Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Nợ TK 153 - Công cụ, dụng cụ
Nợ TK 155 - Thành phẩm
Nợ TK 156 - Hàng hóa
Nợ TK 158 - Hàng hóa kho bảo thuế
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3388)
- Trường hợp TSCĐ . phát hiện thừa chưa xác định nguyên nhân phải chờ giải quyết ghi:
Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ(Giá trị hao mòn)
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3381)(Giá trị còn lại)
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ(Giá trị hao mòn)
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3381)(Giá trị còn lại)
- Khi có biên bản. xử lý của cấp có thẩm quyền về số tài sản thừa, kế toán căn cứ vào quyết định xử lý ghi vào các tài khoản liên quan, ghi:
Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3388)
Có TK 411 - Nguồn vốn kinh, doanh; hoặc Có TX 441 - Nguồn vốn đầu tư XDCB;
Có TX 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 411 - Nguồn vốn kinh, doanh; hoặc Có TX 441 - Nguồn vốn đầu tư XDCB;
Có TX 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Nộp BHXH, KPCĐ cho cơ quan quản lý và mua thẻ BHYT cho công nhân viên, ghi:
Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3382,3383,3384)
Có TK 111,112
Có TK 111,112
- Tính BHXH phải trả cho công nhân viên khi nghỉ ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, thông qua dich vu ke toan , ghi:
Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3383)
Cổ TK 334 - Phải trả người lao động
Cổ TK 334 - Phải trả người lao động
- Hàng tháng trích BHXH, BHYT và KPCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh, ghi:
Nợ TK 823 - Chi phí sử dụng máy thi công
Nợ TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3382, 3883, 3384)
- Tính số tiền bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội trừ vào lương của cán bộ công nhân viên, ghi:
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3383,3384)
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3383,3384)