giapnv1994
New Member
Kế toán các khoản giảm chi phí bán hàng
1. Kế toán các khoản giảm chi phí bán hàng
- Khi phát sinh các khoản giảm chi phí bán hàng, ghi:
Nợ TK 111, 112, ...
Nợ TK-3331 (nếu có)
Nợ TK-3331 (nếu có)
Có TK 641 - Chi phí bán hàng
- Nếu sd dự phòng phải trả cần lập ở kỳ kế toán này nhỏ hơn số dự phòng phải trả về số dự phòng phải trả về bảo hành sản phẩm, hàng hóa đã lập ở kỳ kế toán trước nhưng Ị chưa sử dụng hết thì số chênh lệch được hoàn nhập ghi giảm chi phí, thông qua kế toán trọn gói , kế toán ghi:
Nợ TK 352 - Dự phòng phải trả
Có TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 641 - Chi phí bán hàng
- Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh:
Nợ TK 911 Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 641 - Chi chí bán hàng
Có TK 641 - Chi chí bán hàng
2. Kế toán quá trình phát sinh tăng chi phí bán hàng
- Trị giá thực tế vật liệu phụ, bao bì xuất dùng phục vụ cho hoạt động bán hàng:
Nợ TK 641 (6412) - Chi phí bán hàng
Có TK 152 - Nguyên vật liệu chi phí về công cụ, dụng cụ phục vụ cho hoạt động bán hàng
Nợ TK 641 (6413) - Chi phí bán hàng
Có TK 153: Giá thực tế xuất kho công cụ, dụng cụ; loại phân bổ một lần.
Có TX 142/(242): Phân bổ chi phí công cụ, dụng cụ đã xuất dùng thuộc loại phân bổ 2 lần hoặc nhiều lần.
Có TK 152 - Nguyên vật liệu chi phí về công cụ, dụng cụ phục vụ cho hoạt động bán hàng
Nợ TK 641 (6413) - Chi phí bán hàng
Có TK 153: Giá thực tế xuất kho công cụ, dụng cụ; loại phân bổ một lần.
Có TX 142/(242): Phân bổ chi phí công cụ, dụng cụ đã xuất dùng thuộc loại phân bổ 2 lần hoặc nhiều lần.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bộ phận bán hàng như chi phí điện, nước mua ngoài, cước phí điện thoại, fax, chi phí bảo dưỡng TSCĐ thuê ngoài, hoa hồng trả đại lý...
Nợ TK 641 (6417) - Chi phí bán hàng
Nợ TK 133 - Thuế GTGT đầu vào (nếu DN nộp thuế , GTGT theo PP khấu trừ)
Có các TK 111, 112, 331 - Tổng số tiền phải thanh toán
Nợ TK 133 - Thuế GTGT đầu vào (nếu DN nộp thuế , GTGT theo PP khấu trừ)
Có các TK 111, 112, 331 - Tổng số tiền phải thanh toán
- Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ cho hoạt động bán hàng:
Nợ TK 641 (6414) - Chi phí bán hàng
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ
- Tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng:
Nợ TK 641 (6411) - Chi phí bán hàng
Có TK 334 - Phải trả người lao động
Có TK 334 - Phải trả người lao động
- Trích KPCĐ, BHXH, BHYT với tỷ lệ quy định hiện hành theo tiền lương nhân viên bán hàng, thông qua dịch vụ kế toán chuyên nghiệp , ghi:
Nợ TX 641 (6411) - Chi phí bán hàng (phần doanh nghiệp chịu)
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (Phần người lao động chịu).
Có TK 338 (3382, 3383, 3384) - Phải trả khác
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (Phần người lao động chịu).
Có TK 338 (3382, 3383, 3384) - Phải trả khác