greenvet-hanoi
Chuyên gia thú y
Thuốc Kháng Sinh trị Bệnh cho Mèo.
Kháng sinh là một trong các nhóm thuốc cần thiết điều trị viêm nhiễm, tổn thương cho mèo. Trên nguyên tắc: dùng theo thăm khám và chỉ định từng trường hợp cụ thể của các Bác sỹ Thú Y, không dùng tràn lan khi không cần thiết.
Dưới đây là Bảng chỉ dẫn về liều lượng, cách dùng các loại thuốc kháng sinh trị bệnh cho mèo để chủ mèo tham khảo
Chú thích: U Uống thuốc, TB Tiêm bắp thịt, DD Tiêm dưới da
_______________________________________________________________________
Loại Kháng Sinh------Liều dùng tính---------Chỉ định điều trị------Tác dụng phụ
---------------------theo trọng lượng mèo---------------------------------------
________________________________________________________________________
Penicillin G,.............20.000đv/kg/6 giờ,..........Viêm da, miệng,họng......Dị ứng cá thể
procain....................U-TB-DD......................tử cung, vết thương.........................
Penicillin G,.............40.000đv/kg/6 giờ,..........Viêm da, miệng,họng......Dị ứng cá thể
potassium..........................U......................tử cung, vết thương.........................
Ampicillin................20mg/kg/ 8 giờ- U...........Tương tự Penicillin.........Dị ứng cá thể
Cephalosporins........Theo chỉ dẫn riêng ............Viêm hô hấp, ............Tổn thương....
................................của NSX.........................tiết niệu....................thận..........
Neomycin...............20mg/kg/8 giờ- U...........Tiêu chảy,viêm gan.....Tổn thương thận
..........................Bôi tại chỗ 3-4 lần/ngày.....viêm mắt, tai, da......... Dị ứng cá thể
Amikain................7mg/kg/12 giờ-TB-DD......Bại huyết mèo non......Tổn thương thận,
.......................................................................................Điếc cho mèo sơ sinh
Gentamycin........2,2mg/kg/12 giờ-TB..........Viêm da, Hô hấp............Tổn thương thận
.....................trong ngày đầu, sau đó........Viêm mắt, tai(bôi)...........Gây điếc.........
.....................1 lần/ngày.Thuốc bôi 3-4 lần/ngày................................................
Tetracycline.....18mg/kg8-12h-U.................Viêm hô hấp.............Ố răng, ảnh hưởng
......................6mg/kg/12h TB...........................................phát triển xương mèo
..............................................................................................non và bào thai
Chloramphenicol..14-18mg/kg/8-12h-U......Da, miệng, hô hấp.....Ảnh hưởng tủy xương
........................Bôi mắt 2-3 lần/ngày......viêm tiết niệu, mắt...........không dùng liều
................................. ...........................................................cao quá 5 ngày.
Silvadene kem 1%...Bôi 2-3laanf/ngày........Trị bỏng.........................Ít tai biến........
Erytromycin......10mg/kg/8h- U.............Thay thế penicillin................Ít tai biến........
....................................................khi mèo có dị ứng với penicillin.......................
Lincomycin........20mg/kg/12h-U..........Da,vết thương, thay penicillin......Tiêu chảy....
......................10mg/12h/TB...........................................................................
Tylosin............10mg/kg/8h-U.............Tương tự Erythromycin..............Ít tai biến....
Nhóm Sulphamid..Theo chỉ dẫn NSX.......Viêm tiết niệu,dạ dày, mắt.......Cặn nước tiểu
...........................................................................................Thiếu máu, dị ứng
Baytril..............2,16mg/kg/12h-U.........Viêm da,Hô hấp, tiết niệu........Ít tai biến......
Griseofulvin.......10-50mg/kg/12hU........Nấm Ringworm....................Không dùng cho
...................dùng 4-6 tuần,thuốc dạng dầu....................................mèo mang thai
Nystatin..........200.000đv/kg/6h-U 7-14 ngày..Nấm miệng Canida........Tiêu chảy.......
Nguồn: Cat Owner's Home Veteinary Handbook- USA

Kháng sinh là một trong các nhóm thuốc cần thiết điều trị viêm nhiễm, tổn thương cho mèo. Trên nguyên tắc: dùng theo thăm khám và chỉ định từng trường hợp cụ thể của các Bác sỹ Thú Y, không dùng tràn lan khi không cần thiết.
Dưới đây là Bảng chỉ dẫn về liều lượng, cách dùng các loại thuốc kháng sinh trị bệnh cho mèo để chủ mèo tham khảo
Chú thích: U Uống thuốc, TB Tiêm bắp thịt, DD Tiêm dưới da
_______________________________________________________________________
Loại Kháng Sinh------Liều dùng tính---------Chỉ định điều trị------Tác dụng phụ
---------------------theo trọng lượng mèo---------------------------------------
________________________________________________________________________
Penicillin G,.............20.000đv/kg/6 giờ,..........Viêm da, miệng,họng......Dị ứng cá thể
procain....................U-TB-DD......................tử cung, vết thương.........................
Penicillin G,.............40.000đv/kg/6 giờ,..........Viêm da, miệng,họng......Dị ứng cá thể
potassium..........................U......................tử cung, vết thương.........................
Ampicillin................20mg/kg/ 8 giờ- U...........Tương tự Penicillin.........Dị ứng cá thể
Cephalosporins........Theo chỉ dẫn riêng ............Viêm hô hấp, ............Tổn thương....
................................của NSX.........................tiết niệu....................thận..........
Neomycin...............20mg/kg/8 giờ- U...........Tiêu chảy,viêm gan.....Tổn thương thận
..........................Bôi tại chỗ 3-4 lần/ngày.....viêm mắt, tai, da......... Dị ứng cá thể
Amikain................7mg/kg/12 giờ-TB-DD......Bại huyết mèo non......Tổn thương thận,
.......................................................................................Điếc cho mèo sơ sinh
Gentamycin........2,2mg/kg/12 giờ-TB..........Viêm da, Hô hấp............Tổn thương thận
.....................trong ngày đầu, sau đó........Viêm mắt, tai(bôi)...........Gây điếc.........
.....................1 lần/ngày.Thuốc bôi 3-4 lần/ngày................................................
Tetracycline.....18mg/kg8-12h-U.................Viêm hô hấp.............Ố răng, ảnh hưởng
......................6mg/kg/12h TB...........................................phát triển xương mèo
..............................................................................................non và bào thai
Chloramphenicol..14-18mg/kg/8-12h-U......Da, miệng, hô hấp.....Ảnh hưởng tủy xương
........................Bôi mắt 2-3 lần/ngày......viêm tiết niệu, mắt...........không dùng liều
................................. ...........................................................cao quá 5 ngày.
Silvadene kem 1%...Bôi 2-3laanf/ngày........Trị bỏng.........................Ít tai biến........
Erytromycin......10mg/kg/8h- U.............Thay thế penicillin................Ít tai biến........
....................................................khi mèo có dị ứng với penicillin.......................
Lincomycin........20mg/kg/12h-U..........Da,vết thương, thay penicillin......Tiêu chảy....
......................10mg/12h/TB...........................................................................
Tylosin............10mg/kg/8h-U.............Tương tự Erythromycin..............Ít tai biến....
Nhóm Sulphamid..Theo chỉ dẫn NSX.......Viêm tiết niệu,dạ dày, mắt.......Cặn nước tiểu
...........................................................................................Thiếu máu, dị ứng
Baytril..............2,16mg/kg/12h-U.........Viêm da,Hô hấp, tiết niệu........Ít tai biến......
Griseofulvin.......10-50mg/kg/12hU........Nấm Ringworm....................Không dùng cho
...................dùng 4-6 tuần,thuốc dạng dầu....................................mèo mang thai
Nystatin..........200.000đv/kg/6h-U 7-14 ngày..Nấm miệng Canida........Tiêu chảy.......
Nguồn: Cat Owner's Home Veteinary Handbook- USA
